Quantcast
Channel: Suzuki Swift
Viewing all articles
Browse latest Browse all 13

Suzuki Swift 2018

$
0
0

Suzuki Swift 2018 đã chính thức được ra mắt ngày 9/03/2017 tại triển lãm ô tô quốc tế Geneva International Motor Show 2017 lần thứ 87 tại Thụy Sĩ. Phiên bản mang dáng vóc tương tự cũng được ra mắt tại Nhật Bản hồi cuối năm 2016.

So với phiên bản Suzuki Swift 2017 tại Việt Nam, Suzuki Swift 2018 phiên bản Châu Âu mang một diện mạo hoàn toàn mới. Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao): 3840 x 1735 x 1495mm (chiều rộng tổng thể 1.520mm đối với phiên bản dẫn động 4 bánh). Chiều dài cơ sở là 2.450mm. Phiên bản châu Âu có phần đầu và phần hông xe rộng hơn với kích thước lần lượt là 1.520 – 1.530 mm. Với kích thước này, không gian để đồ của chiếc xe đã tăng thêm 25% (tương đường 54 lít) so với phiên bản cũ.

Thiết kế ngoại thất Suzuki Swift 2018

Nắp capô và cách bố trí cụm đèn pha phía trước mang kiểu dáng của dòng xe hạng sang Poscher. Lưới tản nhiệt thiết kế 6 cạnh, khe gió bên dưới được thiết kế nối liền với đèn sương mù hai bên, cụm đèn pha có thêm dải đèn Led chiếu sáng ban ngày và tay nắm cửa sau được giấu trên cột C. Ở phía sau, sự xuất hiện của đèn phanh thứ ba và toàn bộ cụm đèn hậu khiến chiếc xe có một sự khác biệt toàn bộ với phiên bản cũ.

Nội thất Suzuki Swift 2018

Nội thất Suzuki Swift 2018 được thiết kế lại hoàn toàn, tập trung hơn cho người lái, Tay lái 3 chấu hình chữ “D” với nhiều tính năng hiện đại được tích hợp. Màn hình hiển thị đa thông tin trung tâm hướng về phía người lái giúp người lái dễ dàng quan sát Tùy vào từng phiên bản, Swift 2018 được trang bị Màn hình cảm ứng 7 inch với các tính năng đa phương tiện bao gồm âm thanh, điện thoại rảnh tay, hệ thống định vị và tích hợp smartphone….

Khả năng Vận hành & An toàn

galleryEx08

Với sự thay đổi không chỉ ở diện mạo Suzuki Swift 2018 còn được áp dụng tất cả các công nghệ tiên tiến nhất của Suzuki Cùng với đó Động cơ được thay đổi hoàn toàn với xu hướng chung của ngành công nghiệp ô tô: Động cơ nhỏ hiệu xuất cao => mang tới khả năng tiếp kiệm nhiên liệu và vận hành vượt trội. Chúng tôi sẽ đánh giá chi tiết hơn về khả năng Vận hành và An toàn của Suzuki Swift 2018 khi được trải nghiệm xe thực tế tại Việt Nam.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI SWIFT 2018 BẢN CHÂU ÂU:

.

Dòng xe Hatchback
Số cửa 5
Động cơ Xăng
1.2 DUALJET 1.2 DUALJET + SHVS 1.0 BOOSTERJET 1.0 BOOSTERJET + SHVS
Hệ thống dẫn động 2WD 4WD 2WD 4WD 2WD
Kích thước
Chiều dài tổng thể mm 3,840
Rộng tổng thể mm 1,735
cao tổng thể mm 1,495 1,520 1,495 1,520 1,495
Chiều dài cơ sở mm 2,450
Mâm/Khoảng cách trục Trước 175/65R15 mm 1,530 1,530 1,530 1,530 1,530
185/55R16 mm 1,520 1,520 1,520 1,520 1,520
Sau 175/65R15 mm 1,530 1,535 1,530 1,535 1,530
185/55R16 mm 1,520 (with Drum) 1,525 1,520 (with Drum) 1,525 1,520 (with Drum)
1,525 (with Disc) 1,525 (with Disc) 1,525 (with Disc)
Bán kính vòng quay tối thiểu m 4.8
Khoảng sáng gầm mm 120
Chỗ ngồi Người 5
Dung tích bình xăng lít 37
Động cơ
Kiểu K12C K10C DITC
Số xi lanh 4 3
Số van 16 12
Khoảng chạy Piston cm3 1242 998
Hành trình Piston mm 73.0 x 74.2 73.0 x 79.5
Compression ratio 12.5 10
Công suất tối đa kW / rpm 66 / 6,000 82 / 5,500
Mô men xoắn cực đại N・m / rpm 120 / 4,400 170 / 2,000-3,500 (5MT)
160 / 1,700-4,000 (6AT)
Hệ thống phun nhiên liệu Phun đa điểm Phun trực tiếp
Hộp số
Kiểu 5MT CVT 5MT 5MT 5MT 5MT 6AT 5MT
Tỷ số truyền Số 1 3.545 4.006 ~ 0.550 (LOW: 3.545 3.545 3.545 3.545 4.666 3.545
Số 2 1.904 4.006 ~ 1.001, 1.904 1.904 1.904 1.904 2.533 1.904
Số 3 1.24 HIGH: 1.258 1.24 1.258 1.233 1.555 1.233
Số 4 0.914 2.200 ~ 0.550 0.911 0.914 0.911 0.885 1.135 0.885
Số 5 0.717 0.725 0.717 0.725 0.69 0.859 0.69
Số 6 0.685
Số lùi 3.272 3.771 3.25 3.272 3.25 3.25 3.393 3.25
Tỷ số truyền cuối 4.294 3.757 4.388 4.294 4.388 3.944 3.501 3.944
Khung xe
Trợ lực lái Cơ cấu bánh răng – thanh răng
Phanh Trước Đĩa thông gió
Sau Đĩa hoặc Tang trống (tùy theo thị trường)
Hệ thống treo Trước MacPherson với lò xo Trụ, giảm chấn thủy lực
Sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Lốp xe 175/65R15, 185/55R16
Trọng lượng
Trọng lượng không tải (Bản tiêu chuẩn/ bản full) kg 840 ~ 890 900 ~ 925 950 ~ 970 850 ~ 900 960 ~ 980 865 ~ 915 940 ~ 945 875 ~ 925
Trọng lượng toàn tải kg 1,365 1,405 1,365 1,405 1,380

Giá bán Suzuki Swift 2018:

Đang cập nhật

Một số hình ảnh Suzuki Swift 2018

Suzuki Swift 2018 album anh (8) Suzuki Swift 2018 album anh (19) Suzuki Swift 2018 album anh (4) Suzuki Swift 2018 album anh (15) Suzuki Swift 2018 album anh (12) Suzuki Swift 2018 album anh (16) Suzuki Swift 2018 album anh (10) Suzuki Swift 2018 album anh (24) Suzuki Swift 2018 album anh (7) Suzuki Swift 2018 album anh (2) Suzuki Swift 2018 album anh (21) Suzuki Swift 2018 album anh (3) Suzuki Swift 2018 album anh (5) Suzuki Swift 2018 album anh (26) Suzuki Swift 2018 album anh (25) Suzuki Swift 2018 album anh (14) Suzuki Swift 2018 album anh (23) Suzuki Swift 2018 album anh (18) Suzuki Swift 2018 album anh (11) Suzuki Swift 2018 album anh (22) Suzuki Swift 2018 album anh (1) Suzuki Swift 2018 album anh (9) Suzuki Swift 2018 album anh (13) Suzuki Swift 2018 album anh (6)

 


Viewing all articles
Browse latest Browse all 13

Trending Articles